PLATUNA®-Alloy 1 được sử dụng để lắng đọng các lớp hợp kim platinum-ruthenium mịn, cực sáng và chống mài mòn một cách đặc biệt. Dung dịch điện phân acid...
Lớp mạ chống mài mòn vượt trội – Tiết kiệm platinum
PLATUNA®-Alloy 1 được sử dụng để lắng đọng các lớp hợp kim platinum-ruthenium mịn, cực sáng và chống mài mòn một cách đặc biệt. Dung dịch điện phân acid này phục vụ cho các ứng dụng trang trí và đảm bảo các lớp mỏng, trắng sáng - không nứt lên đến 1 μm.
Đặc điểm của chất điện phân
Loại điện phân | Axit mạnh |
Hàm lượng kim loại | 1.0 (0.8 - 1.2) g/l Pt 1.0 (0.8 - 1.2) g/l Ru |
Giá trị pH | < 1 |
Nhiệt độ hoạt động | 35 (30 - 40) °C |
Phạm vi mật độ dòng điện | 2.0 (0.5 - 5.0) A/dm² |
Tốc độ mạ | Khoảng 0.08 μm/phút ở 2.0 A/dm² |
Vật liệu anot | MMO (loại PLATINODE® 187 SO) |
Đặc điểm của lớp mạ
Lớp mạ | Bạch kim-rutheni |
Thành phần hợp kim | 75% khối lượng Pt, 25% khối lượng Ru |
Màu sắc lớp mạ | Trắng |
Độ sáng | Sáng |
Độ cứng | Không đo được, khoảng 500 HV |
Độ dày tối đa của lớp phủ | 1.0 μm |
Khối lượng riêng của lớp phủ | Khoảng 19.16 g/cm³ |
Ưu điểm
- Dung dịch điện phân hợp kim platinum acid – tiết kiệm platinum đắt tiền
- Lớp mạ nhẹ, trắng và cực sáng
- Phù hợp cho các ứng dụng trang trí
- Chống mài mòn cực tốt
- Phạm vi vận hành rộng
- Độ dày lớp lên đến 1 μm (không nứt)
- Các lớp mạ tuân thủ tiêu chuẩn RoHS
- Phù hợp cho mạ giá đỡ
Ứng dụng
- Trang sức
- Dụng cụ viết
- Đồng hồ
- Gọng kính
- Phụ kiện