Sự dễ sử dụng, thiết kế hấp dẫn và hiệu suất mạnh mẽ luôn là những lý do chính để mua thiết bị đeo và điện thoại di động. Tuy nhiên, ngày càng...
Đáp ứng các yêu cầu mới cho thiết bị đeo và điện thoại di động
Sự dễ sử dụng, thiết kế hấp dẫn và hiệu suất mạnh mẽ luôn là những lý do chính để mua thiết bị đeo và điện thoại di động. Tuy nhiên, ngày càng có nhiều yếu tố nhỏ quan trọng hơn, chẳng hạn như tuổi thọ dài và khả năng tương thích với bộ sạc nhanh.
Những kỳ vọng này không thể được đáp ứng với các đầu nối và tiếp điểm mạ vàng (USB-C, Pogo Pin, v.v.). Các tiếp điểm mạ vàng có thể bị ăn mòn trong quá trình sạc nếu chúng tiếp xúc với nước muối, nước bể bơi, mồ hôi hoặc đồ uống, dẫn đến nhiều khiếu nại và chi phí thay thế thiết bị hư hỏng.
Nếu các tiếp điểm được phủ bằng RHODUNA®-Alloy 1, chúng sẽ được bảo vệ chống lại sự ăn mòn. Điều này không ảnh hưởng đến khả năng sạc nhanh của thiết bị. RHODUNA®-Alloy 1 đã được sử dụng từ năm 2016 cho các tiếp điểm điện tử trong thiết bị mạ cuộn cũng như trong các quy trình sản xuất hàng loạt.
Đặc điểm của chất điện phân
Loại điện phân | axit mạnh |
Hàm lượng kim loại | 1.6 đến 10 g/l Rh, 0.1 đến 0.5 g/l Ru |
Nhiệt độ hoạt động | 45 (40 - 50) °C |
Phạm vi mật độ dòng điện | 2 - 50 A/dm² |
Tốc độ mạ | khoảng 0.84 μm/phút (6 A/dm²), khoảng 1.02 μm/phút (10 A/dm²), khoảng 1.29 μm/phút (20 A/dm²) |
Đặc điểm của lớp mạ
Lớp mạ | Rhodium-ruthenium |
Thành phần hợp kim | 70 - 98 % Rh, 2 - 30 % Ru |
Màu của lớp mạ | Trắng |
Độ sáng | Sáng |
Độ cứng | 900 HV |
Mật độ của lớp phủ | Khoảng 12.4 g/cm³ |
Lợi ích
- Lớp mạ rất nhẹ, trắng và cực kỳ sáng.
- Độ dày lớp đồng đều.
- Không bị nứt lên đến 4 μm.
- Dải hoạt động rộng.
- Chịu mài mòn cực kỳ tốt (độ cứng > 900 HV).
- Rẻ hơn so với lớp mạ rhodium tinh khiết.
- Bảo vệ đáng tin cậy chống lại sự ăn mòn.
- Không ảnh hưởng đến sạc nhanh.
- Phù hợp cho mạ cuộn, khung và thùng.
Ứng dụng
- Đồng hồ thông minh.
- Tai nghe (In-Ears).
- Điện thoại di động.
- Máy theo dõi thể dục.
- Các tiếp điểm cắm.