Mang vẻ đẹp của đêm đến ban ngày
Hấp dẫn, thu hút và thanh lịch. Điều này cũng đúng cho ban đêm lẫn cho kim loại quý. Việc hoàn thiện bề mặt với RHODUNA®-Alloy Black 1 cho phép bạn mang vẻ đẹp này đến sản phẩm của mình - ngay cả vào ban ngày.
Điện phân này tạo ra một hợp kim kim loại quý tối màu từ rhodium và ruthenium với sắc thái anthracite quý phái - không bị biến đổi màu sắc. Các lớp mạ được sản xuất có khả năng chống mài mòn cực cao và mang lại lợi thế giá khoảng 50% (tháng 8 năm 2019).
RHODUNA®-Alloy Black 1 cuối cùng đáp ứng mong muốn của khách hàng về bề mặt kim loại quý tối màu.
Đặc điểm của chất điện phân
Loại điện phân | Axit |
Hàm lượng kim loại | 1.0 (0.8 - 1.2) g/l Rh 1.0 (0.8 - 1.2) g/l Ru |
Nhiệt độ hoạt động | 45 (40 - 50) °C |
Dải mật độ dòng điện | 2.0 (0.5 - 5.0) A/dm² |
Tốc độ mạ | Khoảng 0.04 μm/phút tại 2.0 A/dm² |
Đặc điểm của lớp phủ
Lớp phủ | Rhodium-Ruthenium |
Thành phần hợp kim | 50 % Rh 50 % Ru |
Màu sắc của lớp mạ | Antraxit |
Độ sáng | Sáng |
Độ cứng | 600 - 900 HV |
Độ dày lớp mạ tối đa | 0.5 μm |
Mật độ lớp mạ | Khoảng 12.4 g/cm³ |
Lợi ích
- Màu anthracite rất tối với độ ổn định màu cao.
- Có thể điều chỉnh độ đen.
- Giữ độ bóng.
- Độ dày lớp đồng đều.
- Không bị nứt lên đến 0,5 μm.
- Chịu mài mòn cực kỳ tốt.
- Dải dòng điện áp dụng lớn.
- Quản lý bể đơn giản.
- Rẻ hơn đáng kể so với lớp mạ rhodium tinh khiết.
- Là nền tảng cho các lớp tối đen (RHODUNA® 471 Black).
Ứng dụng
- Phụ kiện.
- Trang sức.
- Đồng hồ.
- Kính mắt.
- Fittings.
- Nội thất ô tô.
- Dụng cụ viết.
- Tiếp điểm.