RHODUNA® 471 Black mang đến cho trang sức một lớp hoàn thiện màu antraxit đến đen cao cấp. Mức độ tối màu có thể điều chỉnh. Điện phân này dễ sử dụng và các lớp mạ...
Lớp mạ tối màu chịu mài mòn và không bị nứt
RHODUNA® 471 Black mang đến cho trang sức một lớp hoàn thiện màu antraxit đến đen cao cấp. Mức độ tối màu có thể điều chỉnh. Điện phân này dễ sử dụng và các lớp mạ có khả năng giữ màu tốt và độ sáng ổn định. Nhờ vào khả năng chống ăn mòn tốt, điện phân này rất thích hợp cho các ứng dụng mà ruthenium đen không thể đáp ứng yêu cầu về mài mòn.
Điện phân này tạo ra bề mặt không bị nứt ngay cả với các lớp dày hơn. Trên một bề mặt nền, nên mạ trước bằng vàng hoặc rhodium.
Để đạt được kết quả tối màu và khả năng chịu mài mòn hoàn hảo, cần phải xử lý sau khi mạ với RHODUNA® 471 Black.
Đặc điểm của chất điện phân
Loại điện phân | axit |
Hàm lượng kim loại | 2 (1.8 - 2.2) g/l Rh |
Giá trị pH | 1.7 (1.0 - 2.0) |
Nhiệt độ hoạt động | 60 (55 - 65) °C |
Phạm vi mật độ dòng điện | 0.5 (0.25 - 2) A/dm² |
Tốc độ mạ | 0.04 μm/phút tại 1,0 A/dm² |
Vật liệu anot | Pt-Ti (loại PLATINODE® Pt/Ti) |
Đặc điểm của lớp phủ
Lớp phủ | Rhodium |
Màu sắc của lớp mạ | Từ xám đến than antraxit (đen) |
Độ cứng của lớp mạ | Tùy thuộc vào mức độ tối màu, từ xuất sắc đến đủ |
Độ dày lớp mạ tối đa | khoảng 0.7 μm |
Lợi ích
- Điện phân hoàn hảo cho các lớp trang trí tối màu đến đen.
- Khả năng chịu mài mòn cao.
- Có thể mạ các lớp lên đến 0.7 μm.
- Phù hợp cho mạ rack.
Ứng dụng
- Trang sức.
- Đồng hồ.
- Khung kính.
- Dụng cụ viết.
- Phụ kiện.